|
MBk, BK, C, M, Y: |
5.120 đầu phun cho MBK, 2560 đầu phun cho mỗi màu. |
Tổng cộng: |
15.360 đầu phun |
|
2400 x 1200dpi |
|
|
Dung lượng |
130ml mỗi ống (ống mực đầu tiên đi kèm: 90ml) |
Nguồn cấp |
Hệ thống ống (các ống mực riêng rẽ) |
|
Khay casette, giấy lên bằng tay (từ bên trên), giấy lên bằng tay (từ phía trước), giấy cuộn *1 |
|
18m |
|
431,8mm (17") |
|
|
Giấy đã được xén |
Giấy Cassette: |
ISO A4, A3, A3+, A2, ARCH B, JIS B3, B4, ANSI Letter, Legal, B, B super,
C (17" x 22"), 8" x 10", 10" x 12",
10" x 15", 12" x 16", 14" x 17",
16" x 20" (US photo), 13" x 22" |
Giấy lên bằng tay từ phía trên: |
203,2mm (8") x 279,0mm – 431,8mm (17") x 609,6mm (24") |
Giấy lên bằng tay từ phía trước: |
203,2mm (8") x 520,0mm – 431,8mm (17") x 609,6mm (24") |
Giấy cuộn*1 |
Chiều rộng giấy: |
203,2mm (8") – 431,8mm (17") |
|
|
Vùng có thể in được |
Giấy Cassette: |
Lề trên: 3mm, lề dưới: 3mm,
lề trái: 3mm, lề phải: 3mm |
Giấy lên bằng tay: |
Lề trên: 3mm, lề dưới: 23mm,
lề trái: 3mm, right: 3mm |
Giấy cuộn *1: |
Lề trên: 3mm, lề dưới: 3mm,
lề trái: 3mm, lề phải: 3mm |
Vùng nên in |
Giấy Cassette: |
Lề trên: 20mm, lề dưới: 27mm,
lề trái: 7mm, lề phải: 7mm |
Giấy lên bằng tay: |
Lề trên: 20mm, lề dưới: 23mm,
lề trái: 7mm, lề phải: 7mm |
Giấy cuộn *1: |
Lề trên: 20mm, lề dưới: 5mm,
lề trái: 7mm, lề phải: 7mm |
|
Giấy thường, giấy có độ phân giải cao, giấy phủ, giấy được phủ dày, giấy matte cao cấp, giấy photo mattte, giấy photo bóng, giấy photo bóng một mặt, giấy photo bóng loại dày, giấy photo bóng một mặt loại dày, giấy bóng, giấy photo chuyên nghiệp, giấy photo plus, giấy photo bóng một mặt loại plus, giấy tổng hợp, giấy chống thấm, giấy vẽ CAD, film matte mờ vẽ CAD, giấy bảng POP và các loại giấy khác |
|
254mm (10"), 257mm (B4), 329mm (A3+), 355,6 (14"), 406,4mm (16"), 420mm (A2) *4 , 431,8mm (17") |
|
150,0mm |
|
|
Giấy đã được cắt |
Khay giấy: |
0,08 – 0,3mm |
Giấy lên bằng tay từ phía trên: |
0,08 – 0,5mm |
Giấy lên bằng tay từ phía trước: |
0,5 – 1,5mm |
Giấy cuộn *1 |
0,07 – 0,8mm |
|
|
Theo tiêu chuẩn |
10base-T / 100base- TX, USB2.0 tốc độ cao |
Tuỳ chọn |
IEEE 1394 *6 |
|
GARO (Ngôn ngữ nghệ thuật đồ hoạ với các thao tác quét) |
|
AC100V - 240V |
Windows |
Windows 98 SE / Me / 2000 / XP *7 / Server2003 *7 |
Macintosh * 5 |
Mac OS 9.1 / 10.2 hoặc phiên bản mới hơn |
|
Anh Mỹ, Pháp, Đức, Ý, Tây Ban Nha, Trung Quốc (trừ Mac OS 9),
Hàn Quốc (trừ Mac OS9), Nhật |
|
128MB |
|
- |
|
AC 100 – 120V (50 / 60Hz), AC 220 – 240 V (50 / 60Hz) |
|
|
Khi vận hành |
100W hoặc ít hơn |
Khi ở chế độ chờ
(ở chế độ công suất thấp) |
100V – 120V: |
6W hoặc ít hơn |
220V – 240V: |
7W hoặc ít hơn |
Tắt nguồn (chờ nghỉ) |
1 W hoặc ít hơn (Tuân theo điều lệnh hoạt động của Tổng thống Mỹ) |
|
Khi vận hành: xấp xỉ 53dB (A) hoặc ít hơn, Khi ở chế độ chờ: 35 dB(A) hoặc ít hơn |
|
Nhiệt độ: |
15 – 30°C |
Độ ẩm: |
10 – 80% (không ngưng tụ) |
|
|
Bộ phận chính |
819 x 733 x 317mm |
Bộ phận chính cộng thêm các phụ kiện tuỳ chọn / chân máy |
819 x 810 x 344mm (với thiết bị lên giấy cuộn tự động) |
|
xấp xỉ 39kg (khi có thiết bị lên giấy cuộn tự động nặng xấp xỉ 43kg) |
|
ENERGY STAR, hướng dẫn về RoHS, Tuyên bố IT ECO, WEEE, Điều lệnh thực hiện của Tổng thống Hoa Kỳ, Pháp luật về tăng cường thực hiện màu xanh, GPN, J-MOSS (Điểm xanh) |
*1 |
Giành cho việc sử dụng iPF5000 / iPF500, yêu cầu có thêm thiết bị lên giấy cuộn tự động tuỳ chọn. |
*2 |
Chiều dài vùng in tối đa khác nhau phụ thuộc vào hệ điều hành và ứng dụng. |
*3 |
Nếu bạn cần thêm thông tin về các loại giấy có thể mua được, hãy liên hệ với đại lý bán hàng của bạn. |
*4 |
In tràn lề cần tính khoảng cách tới cuộn giấy. |
*5 |
Không tương thích với Mac OS X chế độ cổ điển. Đối với máy sử dụng hệ điều hành Macintosh vi xử lý intel, bạn cần phải dùng ổ in 3.10 hoặc phiên bản mới hơn. |
*6 |
Khi sử dụng máy tính hệ điều hành Macintosh vi xử lý intel, bạn phải sử dụng ổ in 3.20 hoặc phiên bản mới hơn. |
*7 |
Không tương thích với Windows XP Professional x64 Edition / Windows Server 2003 x64 Editions. |
|
|
|
|